|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
thế chân
| suppléer. | | | Ông ta đã dần dần thế chân ông cụ trông nom việc kinh doanh | | il a des plus en plus suppléé son père dans la direction de l'entreprise. | | | succéder à . | | | Thế chân ai trong một chức vị | | succéder à quelqu'un dans un poste. |
|
|
|
|